Danh mục
Loadcell SQB Keli cảm biến tải cân sàn – cân động vật – cân lợn
Loadcell Keli SQB là sản phẩm cân ứng dụng nhiều nhất trong thiết bị cân sàn điện tử được sử dụng 4 con cảm biến lực SQB.Và sản phẩm cân sàn đã được sử dụng với ứng dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay.Vì vây chất lưỡng của sản phẩm loadcell Keli chắc hẳn quý khách đàng đều đã biết.
Loadcell Keli là thiết bị cảm biến được sử dụng nhiều trên thị trường hiện nay trong cảm biến tải của cân sàn điện tử vì thiết bị có rất nhiều ưu điểm như giá của và chất lượng của sản phẩm không hề thua kém những hãng thiết bị tên tuổi khác.
Nhưng hiện nay trên thị trường hiện tại rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm hàng nhái hàng kém chất lượng để che mắt người tiêu dùng.Chính vì vậy khi khách hàng lựa chọn mua thiết bị cảm biến cần lựa chọn những đơn vị uy tín nhất.Minh Hoàng là một đơn vị chuyên nhập khẩu phân phối thiết bị cảm biến với đa dạng model về sản phẩm cho quý khách hàng lựa chọn.
Với dịch vụ Bảo hành -Bảo trì do công ty Minh Hoàng luôn là uy tín nhất về thông tư kĩ thuật công ty chúng tôi được ủy quyền hành trực tiếp từ các hãng cùng đội ngũ nhân viên kĩ thuật chuyên nhiệp nhất luôn đem lại sực hài lòng cho khách hàng.
Thông số kỹ thuất loadcell SQB Keli.
- Tải trọng Loadcell keli QSB-A : 1 tấn , 2 tấn , 5 tấn , 10 tấn
- Được làm bằng hợp kim thép và được hàn kín laser chống gỉ và chống nước tốt.
- Quá tải an toàn :150%
- và quá tải tối đa : 250%
- Chứng chỉ IP 68
- Thiết bị cảm biến được làm bằng hợp kim thép chống gỉ tốt
- Loadcell Keli QSB-A được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu có độ chính xác nghiêm ngặt.
Thiết kế phù hợp với nhiều công trình, dự án và các loại cân thông dụng khác cân trạm trộn, cân sàn, cân treo… và các hệ thống cân công nghiệp khác…
Điện áp đầu vào thông thường | 10 ~ 12V DC V | Đạt tiêu chuẩn bảo vệ | IP67(0.25~0.3t);IP68(0.5~10t) |
Điện áp kích thích tối đa | 15V DC V | Chất liệu cấu thành | Thép hợp kim |
Điện áp đầu ra | 3.0∓0.003 (0.5 ~ 10t); 2.0∓0.002 (0.25t) mV / V | Quá tải an toàn | 150 %FS |
Trở kháng đầu vào | 400∓10 Ω | Quá tải phá hủy | 200 %FS |
Trở kháng đầu ra | 352∓10 Ω | Điểm cân bằng | ∓1 %FS |
Điện trở cách điện | e≥5000 Ω | TCO | ∓0.02 %F.S/10°C |
Nhiệt độ làm việc | -30 ~ + 70°C | TC SPAN | ∓0.02 %F.S/10°C |
Chiều dài dây dẫn | 3m(0.25~2.5t); 4.2m(3~5t); 5m(7.5~10t) m |